PHÂN KHÚC CAO CẤP NHẤT
Máy tính để bàn Dell 3090 thuộc dòng sản phẩm OptiPlex, dòng máy tính cá nhân đẳng cấp nhất mà Dell sản xuất cho doanh nghiệp lớn, văn phòng, cửa hàng, trường học, những nơi cần máy tính chạy 24/7/365 với sự đẳng cấp, sang trọng, tiện nghi, bền bỉ, mạnh mẽ và ổn định nhất (các dòng cấp dưới lần lượt là Dell VOSTRO, INSPIRON).
Trong thế hệ mới nhất năm 2022 này, OptiPlex có 3 phiên bản là 3090, 5090 và 7090 với tiêu chuẩn như nhau. Trong đó OptiPlex 7090 là bản trang bị tối đa về tính năng, các bản 5090 và 3090 cắt giảm dần những tính năng mang tính chuyên ngành mà rất ít người cần dùng để có giá thành tiếp cận tới đa số người sử dụng.
CHẤT LƯỢNG ĐẲNG CẤP
Với đặc điểm là phân khúc cao cấp nhất, OptiPlex đều vượt trội trên mọi phương diện. Máy sử dụng chất liệu cao cấp nhất đem tới sự bền bỉ vượt thời gian, có thể dùng đến lúc chán thì mới bỏ chứ rất khó hỏng, đồng thời vận hành siêu ổn định cho những công việc quan trọng cần máy hoạt động liên tục quanh năm. Chiếc laptop chúng ta vẫn nghe thấy tiếng ồn, còn OptiPlex thì không, gần như im lặng tuyệt đối, cho phép văn phòng 100 máy cùng chạy vẫn sẽ chỉ nghe tiếng gió của chiếc máy lạnh mà thôi.
Một trong những đẳng cấp của OptiPlex so với các sản phẩm máy tính bình dân hoặc lắp ráp, là cùng một bộ vi xử lý và RAM, OptiPlex cho hiệu năng vượt trội hoàn toàn. Không chỉ vậy, sau 5 năm thì hiệu năng vẫn như ban đầu, 10 năm cơ bản vẫn thế, còn dòng bình dân, lắp ráp thì sau 5 năm có thể chưa hỏng nhưng hiệu năng đã sụt giảm nhiều, sau 10 năm thì thực sự sập sệ. Sức mạnh của một chiếc máy tính không chỉ thể hiện qua thông số CPU, RAM, mà còn bởi hàng trăm linh liện, hàng ngàn mạch điện trên bo mạch có được thiết kế tối ưu với chất liệu tinh xảo nhất hay không.
CÔNG NGHỆ VƯỢT TRỘI
Optiplex 3090 không trang bị hết tính năng như chiếc 7090, nhưng vì thế mà có giá thành rất dễ tiếp cận, và vẫn đầy đủ mọi tính năng quan trọng hàng đầu. Về khả năng thoải mái mở rộng nâng cấp phần cứng bao gồm CPU tới Core – i7 Gen10 cực mạnh, RAM tới 64GB, SSD M.2 PCIe NVMe tốc độ cao, card đồ họa rời, M.2 Wi-Fi – Bluetooth.
OptiPlex 3090 cũng giữ khả năng kết nối mạnh mẽ và đa dạng thiết bị, với đầy đủ mọi cổng phổ thông thế hệ mới nhất và có đa dạng các cổng kết nối chuyên nghành.
OptiPlex 3090 cũng giữ khả năng bảo vệ riêng tư tối đa và bảo mật dữ liệu tuyệt đối. Khi sử dụng hết hơn 15 tính năng bảo vệ và bảo mật, chỉ bạn mới có thể biết bạn có thông tin gì trong máy tính.
Chiều lòng người sử dụng VN, Dell hầu như không tích hợp Windows 11 bản quyền vào các phiên bản OptiPlex 3090 để có giá dễ tiếp cận hơn nữa. Khách hàng sẽ được ONS hỗ trợ cài đặt hệ điều hành và các phần mềm cơ bản.
TECH SPECS
|
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
|
Mô tả sản phẩm – Overview
|
|
Thông số và hướng dẫn – Setup and specifications guide
|
|
Chủng loại – Models
|
OPTIPLEX 3090
|
Nhà sản xuất – Manufacturer
|
Dell
|
Vỏ Case – Type
|
Tower
|
Màu sắc – Color
|
Đen xám
|
Xuất xứ – CO
|
Malaysia
|
Tình trạng – CQ
|
Dell phân phối chính hãng
|
Bảo hành – Warranty
|
12 tháng chính hãng Dell 1800-545455
|
Bộ xử lý – Processor
|
CPU Intel® i5 – 10505 3.20 GHz turbo 4.60 Ghz, 12M SmartCache, 8 GT/s, FCLGA1200, 6 lõi, 12 luồng, 14nm (Support 10th Generation Intel® Core i3, i5, i7)
|
Chipset
|
Intel® B470 Chipset
|
Bộ nhớ – RAM
|
16 GB, 2666Mhz, DDR4 (Up to 64GB 2666MHz non-ECC DDR4 memory; 2 DIMM slots)
|
Ổ cứng – Hard Drive
|
SDD 256GB M.2 PCIE NVME + HDD 1TB 7200RPM
(3.5 inch SATA hard drive drive up to 4TB
M.2 Up to 512TB NVMe Class 35 Solid State Drive M.2 Up to 1TB PCIe NVMe Class 40 Solid State Drive) |
Màn hình – Monitor
|
PC Only [Lựa chọn mua kèm]
|
Xử lý đồ họa – Graphics
|
Intel UHD 630 Graphics
|
Xử lý âm thanh – Audio
|
Intel HDA (high-definition audio)
|
Giao tiếp mạng – Networking
|
Intel Ethernet Connection I219-LM
Wifi: Không tích hợp (lựa chọn mua kèm)
Bluetooth: Không tích hợp (lựa chọn mua kèm)
|
Khe cắm mở rộng – Expansion Slots
|
1 full-height Gen 3 PCIe x16 slot
2 full-height Gen 3 PCIe x1 slot 1 M.2 2230 slot for Wi-Fi and Bluetooth card 1 M.2 2230/2280 slot for SSD/Intel® Optane™ 4 SATA slots for 3.5-inch HDD, 2.5-inch HDD/SSD and slim Optical Disk Drive |
Các giao diện kết nối – I/O Ports
|
1 RJ-45 port 10/100/1000 Mbps (rear)
2 USB 2.0 Type-A ports (front) 2 USB 2.0 Type-A ports with Smart Power On (rear) 4 USB 3.2 Gen 1 Type-A ports (rear) 1 Universal Audio Jack (front) 2 DisplayPort 1.4 port (rear) 1 VGA Port
1 Serial/PS2 slot (Optional) 1 Optional video port – HDMI 2.0b, DP, or VGA 1 Audio Line-in/out port retasking (rear) |
Ổ quang – Optical drive
|
8x DVD-ROM 9.5 mm ODD
8x DVD +/- RW 9.5 mm ODD |
Nguồn – Power
|
260 W typical 85% Efficient PSU (80 PLUS Bronze)
260 W typical 92% Efficient PSU (80 PLUS Platinum) |
Kích thước – Chassis
|
Width: 155 mm (6.1″) X Depth: 292 mm (11.5″) X Height: 324 mm (12.76″)
Starting Weight: 5.35 kg (11.79 lb) Weight (Maximum): 7.2 kg (15.89 lb) |
Phụ kiện – Accessories
|
Dell Multimedia Keyboard KB216 + Dell Mouse MS116
|
Hệ điều hành – OS
|
Dos | Micosoft® Windows® 10 or 11 Pro 64 bit (Pre-installed support)
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.